Bất kể ngành nghề nào cũng có các thuật ngữ chuyên môn. Vậy các thuật ngữ về đấu thầu là gì? Gói thầu tiếng anh là gì? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành xây dựng này.
Gói thầu là gì? Gói thầu tiếng anh là gì?
Để trả lời cho câu hỏi “Gói thầu tiếng anh là gì?” thì trước hết ta phải hiểu khái niệm gói thầu.

Gói thầu là một phần hay toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể bao gồm những nội dung mua sắm tương tự nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung (theo khoản 22 Điều 4 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13).
Theo đó, hiểu đơn giản gói thầu có thể là một phần hoặc toàn bộ dự án. Sở dĩ một dự án được chia thành các gói thầu là bởi:
- Việc phân chia dự án thành các gói thầu buộc phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trình tự thực hiện, bảo đảm tính đồng bộ và có quy mô gói thầu hợp lý cho dự án;
- Một dự án có thể gồm nhiều thành phần ở các lĩnh vực khác nhau. Khi chủ đầu tư tổ chức đấu thầu một dự án, sẽ có nhiều tổ chức, doanh nghiệp tham gia vào cuộc đấu thầu. Mỗi nhà thầu tham dự sẽ có thế mạnh ở một lĩnh vực nhất định. Việc phân thành các gói thầu sẽ giúp cho chủ đầu tư lựa chọn ra các nhà thầu phù hợp với từng lĩnh vực, bộ phận trong dự án;
- Một dự án có nhiều công việc cần phải thực hiện, tùy theo điều kiện có thể chia một hoặc nhiều gói thầu. Việc phân ra làm các gói thầu sẽ giúp dự án hoàn thành đúng tiến độ, hoàn thành tốt mọi việc vì mỗi việc, mỗi lĩnh vực sẽ có các nhà dự thầu tốt khác nhau.
Như vậy thực chất gói thầu tiếng anh chính là cách gọi của nó và các thuật ngữ có liên quan trong tiếng anh. Trong tiếng Anh, gói thầu được dùng bởi cụm từ Bidding Package.
Một số thuật ngữ giải đáp gói thầu tiếng anh là gì?
Bên cạnh hiểu gói thầu tiếng anh là gì thì việc hiểu các thuật ngữ trong gói thầu cũng khá quan trọng.

Makes award: Trao thầu
Manufacturer: Nhà chế tạo(sản xuất)
Management contract: Hợp đồng tham gia quản lý
Manufacturer’s Authorization: Ủy quyền của nhà chế tạo
Mezzanine Financing: Tổng hợp tài trợ
National Competitive Bidding (NCB): Đấu thầu cạnh tranh trong nước
Multiplier effect: Những tác động theo mô hình số nhân
Natural monopoly: Độc quyền vốn có
National Shopping: Mua sắm ở trong nước
Negotiable instrument: Công cụ chuyển đổi hàng hoá ra tiền hay chứng khoán
Negotiation: Thỏa thuận, đàm phán
Net Price: Giá thuần/ròng (Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu chỉnh, khấu trừ và giảm giá) Network Analysis: Hệ thống nghiên cứu
No domestic Preference: Không ưu tiên cho nhà chế tạo trong nước
No Public Opening of Quotation: Không mở thầu công khai cho các bản chào hàng
Non-Responsive Bid: Hồ sơ mời thầu không thỏa mãn
Non recourse: Không trả lại
Nominal Prices or Current prices: Giá cả trên danh nghĩa
Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders: Không thiên vị với nhà thầu nào trong dự án
Official Development Assistant (ODA): Hỗ trợ phát triển chính thức
Notice of solicitation of proposals: Thông báo chào hàng
Offeree: Bên mời chào hàng ( mời thầu)
Offer: mời thầu
Offeror: Bên cung cấp
Open tender: Đấu thầu một cách rộng rãi
Off – take agreement: Thỏa thuận thực hiện
Opening of Bids: Mở gói thầu
Operation and Maintaince Contract (O&M): Hợp đồng vận hành và bảo trì
Opening Time, Date, Place: Ngày, giờ và địa điểm mở thầu
Objectives of Procurement: Mục tiêu cho mua sắm
Original Period: Thời hạn lúc ban đầu
Payment Terms: Điều kiện để thanh toán
Package: Gói thầu dự án
Performance bond: Trái phiếu thực hiện cho hợp đồng
Performance Security: Đảm bảo thực hiện hợp đồng
Performance Criteria: Các tiêu chuẩn thực hiện (hoạt động)
Performance Security Form: Mẫu Đảm bảo thực hiện hợp đồng
Period of effectiveness of tenders: Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu
Pre Bid meeting: Hội nghị về tiền đấu thầu
Prequalification Proceedings: Giai đoạn sơ tuyển
Prequalification of bidders: Sơ tuyển đối với nhà thầu
Price Revision: Điều chỉnh giá cả
Price Revision Clause: Điều khoản trong điều chỉnh giá
Private sector projects (BOO/BOT/ BOOT): Các dự án khu vực tư nhân (BOO/BOT/ BOOT)
Prime Contractor: Nhà thầu chính trong dự án
Procedures for soliciting tenders of applications to prequalify: Thủ tục sơ tuyển hoặc mời thầu
Procurement Cycle: Trình tự mua sắm
Procurement: Mua sắm trong dự án
Procurement Aspects: Khía cạnh của mua sắm
Procurement Plan: Kế hoạch để mua sắm
Procurement Guidelines: Tài liệu hướng dẫn cho mua sắm
Procurement Method: Phương thức trong mua sắm
Procurement System: Hệ thống mua sắm cho dự án
Procurement Procedure: Thủ tục khi mua sắm
Procurement Lead Time: Mua sắm dựa theo kỳ hạn
Procuring Entity: Bên mời thầu dự án
Progressing: Trình tự tiến hành
Procurement Regulation: Quy chế trong mua sắm
Progress Payment: Thực hiện thanh toán
Proposal conference: Hội nghị đề xuất trong dự án
Provision of solicitation documents: Điều khoản trong hồ sơ mời thầu
Present Value: Giá trị tại hiện tại
PPA: Hợp đồng mua bán điện năng
Profit: Lợi nhuận thu được
Project Cycle: Tiến trình dự án
Project: Dự án đấu thầu
Project Company: Công ty bên dự án
Project finance: Tài trợ cho dự án
Project Information: Thông tin về dự án
Project Management Unit (PMU): Ban quản lý dự án
Publicity in Procurement: Về mua sắm công
Public Procurement Body: Hội đồng trong mua sắm công
Public notice of Procurement contract awards: Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng
Public Announcement: Thông báo một cách công khai
Punch- list: Danh mục các công việc cần hoàn thiện
Purchasing Power: Sức mua sắm
Kết luận
Bài viết trên đây đã giúp bạn biết được gói thầu tiếng anh là gì cũng như các thuật ngữ về đấu thầu, về ngành xây dựng. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc.