Trong bối cảnh thị trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, nếu các doanh nghiệp muốn giữ vững vị trí, giá trị thương hiệu và duy trì doanh thu ổn định thì một trong những giải pháp hiệu quả của doanh nghiệp là sử dụng những chương trình khách hàng thân thiết. Bên cạnh đó bạn cũng cần hiểu rõ được các thuật ngữ tiếng anh về “khách hàng”, khách hàng thân thiết tiếng anh là gì?. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn giải quyết thắc mắc này.
Khái niệm khách hàng thân thiết là gì?

Khách hàng thân thiết chính là khách hàng đã và tiếp tục sử dụng sản phẩm, dịch vụ của bạn. Có khá nhiều định nghĩa về khách hàng thân thiết dựa vào nhiều yếu tố có thể kể đến như giá trị sản phẩm, số lượng mua, mức độ đánh giá tin cậy. Nếu bạn đã từng đến mua sắm ở các siêu thị như Vincom, Lotte, Coopmart,… và sử dụng các chương trình tích lũy điểm dùng, các gói ưu đãi cho thành viên của các hệ thống mua sắm trên, thì có nghĩa bạn chính là khách hàng thân thiết của họ.
Khách hàng thân thiết tiếng anh và những thuật ngữ liên quan
Trong quá trình làm việc, đặc biệt là trong các ngành dịch vụ, bán lẻ, bạn có thể đã rất quen với khái niệm “khách hàng”. Vậy, bạn đã biết các từ vựng và cụm từ tiếng Anh về chủ đề Khách hàng (Customer) hay chưa? Khách hàng thân thiết tiếng anh viết như nào? Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh liên quan đến “khách hàng”.
Customer: khách hàng
Loyal customer: khách hàng thân thiết tiếng anh, khách hàng trung thành
Client: khách hàng (thường dùng trong các dịch vụ như luật sư, tài chính, bảo hiểm…)
Consumer: người tiêu dùng
Buyer: người mua, người mua hàng
Shopper: người đi mua sắm
Customer service: dịch vụ đối với khách hàng
Customer service representative (CSR): đại diện cho dịch vụ khách hàng
Customer relationship management (CRM): quản lý dịch vụ khách hàng
Customer loyalty: độ tin cậy của khách hàng
Customer behavior: hành vi của khách hàng
Customer-driven: hướng đến khách hàng
Customer-oriented: hướng tới khách hàng
Customer engagement: sự gắn kết khách hàng, sự tiếp cận khách hàng
Customer experience: quá trình trải nghiệm của khách hàng
Customer needs: nhu cầu sử dụng của khách hàng
Customer feedback: phản hồi khách hàng/ ý kiến khách hàng
Customer complaint: phàn nàn từ khách hàng
Customer satisfaction: mức độ hài lòng của khách hàng
Customer survey: khảo sát ý kiến khách hàng
Chương trình khách hàng thân thiết là chương trình gì?
Luôn đi kèm với khách hàng thân thiết tiếng anh chính là chương trình khách hàng thân thiết.

Theo định nghĩa, chương trình khách hàng thân thiết (chương trình loyalty) là những cố gắng của doanh nghiệp nhằm gây dựng “cầu nối” với khách hàng để họ tiếp tục tin dùng sản phẩm, dịch vụ nhiều lần nữa. Để làm được điều đó, chương trình khách hàng thân thiết cần tập trung xây dựng một “chiến lược dài hạn” nhằm tạo tương tác và mối quan hệ lâu dài với khách hàng chứ không đơn thuần tăng doanh số trước mắt.
Chương trình khách hàng thân thiết có các tên gọi khác như chương trình thường xuyên, chương trình tích điểm, tặng thưởng hay chương trình trung thành.
Chương trình khách hàng thân thiết có lợi ích gì?
Chương trình khách hàng thân thiết đem lại sự gắn kết thực sự
Khách hàng trung thành sẵn sàng chi tiêu để mua sản phẩm và dịch vụ, dù có rất nhiều sự lựa chọn khác. Họ sẽ trở lại để mua hàng nhiều hơn 32%. Ngoài ra, họ chi tiêu nhiều hơn 46% so với những khách hàng khác (theo nghiên cứu của Gallup).
Chương trình khách hàng thân thiết luôn hướng đến cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng, mang đến những giá trị cốt lõi tới từng thành viên. Khi trở thành khách hàng thân thiết, khách hàng sẽ nhận được những đặc quyền riêng dựa trên hạng thành viên của họ. Điều này giúp họ nhận thức rằng họ là khách hàng đặc biệt và quan trọng đối với doanh nghiệp.
Thông qua chương trình khách hàng thân thiết, họ sẽ trở thành những vị khách đầu tiên trải nghiệm sản phẩm mới. Thành viên sẽ là người có thông tin về chương trình khuyến mãi sớm nhất, hay tận hưởng những ưu đãi cực hấp dẫn chỉ dành cho thành viên.
Công cụ hữu ích giúp thúc đẩy doanh số
Chính nhờ sợi dây kết nối về cảm xúc, sự hài lòng từ khách hàng, mà chương trình khách hàng thân thiết có thể thúc đẩy tỷ lệ họ quay lại lên đến 54% (annexcloud.com). Khách hàng trung thành sẽ ở lại lâu hơn, tỷ lệ mua cao hơn khoảng 67% so với một khách hàng mới. Vì vậy, họ mang lại một nguồn thu đáng kể cho doanh nghiệp thực hiện chính sách loyalty tốt và hiệu quả.
Là chiến lược mới để quảng bá thương hiệu
Với chính sách loyalty, doanh nghiệp tăng thêm tập khách hàng bằng cách khuyến khích hội viên giới thiệu bạn bè, người thân biết đến và tham gia chương trình. Hội viên khi giới thiệu thành công thành viên mới sẽ được nhận ưu đãi. Từ đó, doanh nghiệp truyền tải giá trị thương hiệu của doanh nghiệp tới những người khác.
Bên cạnh đó, ưu đãi cho khách hàng khi họ viết review sản phẩm, gửi feedbacks cũng là một chiến lược hiệu quả để tạo lòng tin với các khách hàng khác. Doanh nghiệp cũng có thể khuyến khích khách hàng nêu cảm nhận vào thời điểm và sản phẩm họ thấy hài lòng nhất, vui vẻ nhất khi gắn bó với chương trình loyalty.
Tóm lại, một chương trình khách hàng thân thiết đem lại cho doanh nghiệp lợi ích theo nhiều cách khác nhau. Tùy theo mục tiêu xây dựng của chương trình mà mỗi doanh nghiệp đưa ra các chính sách chăm sóc khách hàng khác biệt.
Kết luận
Bài viết trên đây đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc khách hàng thân thiết tiếng anh là gì, bên cạnh đó còn cung cấp cho bạn một số thông tin cần thiết về chương trình khách hàng thân thiết. Hy vọng những cung cấp bổ ích này sẽ hữu dụng đối với bạn.